Có 1 kết quả:

光彩 quang thái

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “quang thái” 光采.
2. Ánh sáng, màu sắc. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Nguyệt lộ phát quang thái, Thử thì phương kiến thu” 月露發光彩, 此時方見秋 (Tân thu đối nguyệt kí Lạc Thiên 新秋對月寄樂天) Trăng lộ ra ánh sáng, Lúc này mới thấy thu.
3. Vẻ vang, vinh diệu.
4. Rực rỡ, hoa lệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều màu rực rỡ chói lọi.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0